Tên latinh: Cyprinus carpio
Tên khác: Carp, Carpe
Họ: cá chép
Phân bố: hầu khắp thế giới, từ lưu vực sông Danuyp tới Đông Nam Á, sống được ở hầu hết các loại hình thủy vực, khắp các vùng địa lý, phổ biến nhất là ở ao hồ, ruộng.
Chiều dài: tới 1 m. Cá nuôi trong bể thường có kích thước nhỏ hơn.
Chế độ ăn: ăn tạp, thức ăn động vật, thực vật, thức ăn tổng hợp.
Nhiệt độ nước: 20 -27 độ C
Nuôi riêng.
Mô tả: thân dẹp bên, đầu thuôn, có hai đôi râu. Miện hướng phía trứơc khá rộng. Khởi điểm vây lưng sau khởi điểm vây bụng mốt ít.. Vây hậu môn cao gần bằng vây lưng. Vây đuôi có 2 thùy bằng nhau. Tia cứng cuối cùng của vây lưng và vây hậu môn đều có răng cưa ở cạnh trong.
Cá thiên nhiên thường có màu trắng xám, lưng màu tối, bụng màu sáng, cạnh các vây màu đỏ. Tuy nhiên do điều kiện sống khác nhau nên loài cá chép ở các vùng khác nhau thể hiện biến dị rất rõ, nhất là về hình dạng và số lượng vảy, màu sắc, kích thước và hình dạng toàn thân.
Cá chép là loại cá cảnh nuôi lâu đời nhất trên thế giới, khoảng 2000 năm ở Trung Quốc, trên 600 năm ở Châu Âu. Do kết quả chọn giống, hiện nay có thêm rất nhiều nòi cá chép khác nhau: cá chép lưng gù, cá chép màu đỏ, cá chép màu tím, cá chép kính... Cá chép Nhật bản còn có cả loại có màu đen, vàng...
Cá chép dễ nuôi. Cần lượng oxy thấp (2mg/lit), pH = 4-9. Có thể sống trong nước lợ.
Cá chép 1 năm tuổi đã thành thục. cá 2-3 tuổi đẻ 15-20 vạn trứng. Ở nước ta quanh năm gặp cá chép mang trứng. Trứng cá bám vào cây thủy sinh, rễ bèo...
Cá nột mới nở ăn sinhv ật nổi, trùng bánh xe, thân gíp bậc thấp. Khi trưởng thành, cá ăn giun, ốc, trai, ấu trùng, côn trùng và cỏ nước. Trong ao nuôi, cá còn ăn phân xanh, cám, bã đậu, thóc lép và các loại thức ăn tổng hợp.
Cá cảnh - Võ Văn Chi, NXB KHKT, 1993. Bản quyền © Việt Linh
Việt Linh: Thông tin nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, nuôi trồng, kỹ thuật, chế biến, nông sản, trồng trọt, chăn nuôi, thị trường, nuôi tôm, nuôi cá, gia súc, gia cầm, việc làm, việc làm thủy sản, việc làm nông nghiệp, tuyển dụng, tìm việc, mua bán, vật tư thiết bị, môi trường, phân bón, thuốc bảo bệ thực vật, thuốc trừ sâu, thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi, cây ăn quả, cây công nghiệp, cây hoa màu, cây lương thực, cây hoa cảnh, cây thuốc, dược liệu, sinh vật cảnh, phong lan, nông thôn, nông dân, giải trí. All of aquaculture, agriculture, seafood and aquarium: technology, market, services, information and news.