Công ty Cổ phần Sinh học Quốc tế NANI
Địa chỉ: 90-92 đường DC11, P. Sơn Kỳ, Q. Tân Phú Công Nghiệp Tân Bình),Tp. HCM
Điện thoại: (028) 62674792, 0932142477; Fax: (028) 62674782
MSDN:

Vi sinh phối trộn

 

Với công thức phối trộn chuẩn, sản phẩm của NANI đã được các công ty sử dụng để dùng trong các sản phẩm xử lý môi trường nuôi thủy sản, xử lý đáy ao, xử lý mùi hôi, xử lý rác thải, phối trộn với thực phẩm tạo hệ men tiêu hóa, phòng ngừa các bệnh đường ruột và tăng cường khả năng kích thích miễn dịch (Beta Glucan, Mannan) cho ngành nuôi thủy sản và chăn nuôi thú y.

Ngoài ra NANI JSC còn cung cấp các sản phẩm có công thức phối trộn theo đề nghị của quý khách hàng. 

BẢNG THÔNG TIN CÁC SẢN PHẨM PHỐI TRỘN

STT

Tên sản phẩm

Thành phần chính (CFU/g)

Công dụng & Cách dùng

01

NANI FAST

Vi sinh đường ruột giúp

tiêu hóa triệt để

Lactobacillus acidophylus (1.7 x 108)

Lactobacillus plantarum(1.3 x 108)

Saccharomyces cerevisiae (2.2 x 108)

Bacillus subtilis (3.2 x 109)

Các enzym phân giải:

Amylase, Protease, Phytase, Lipase, Cellulase.

Tăng cường khả năng tiêu hóa, giảm tỉ lệ tiêu tốn thức ăn  (FCR).

Giúp vật nuôi khỏe mạnh, mau lớn, tăng trưởng nhanh.

Kích thích  ăn ngon miệng. Phòng chống các bệnh đường ruột.

Giảm lượng phân thải ra, góp phần làm sạch môi trường.

Liều lượng sử dụng trực tiếp: 1 kg/tấn thức ăn.

02

NANI FIT

Vi sinh đường ruột phòng trị bệnh đường ruột, phân trắng

Lactobacillus acidophylus (1.7 x 108)

Lactobacillus plantarum(1.3 x 108)

Saccharomyces cerevisiae (2.2 x 108)

Saccharomyces boulardii (2.2 x 108)

Bacillus subtilis (3.2 x 109)

Các enzym phân giải: Amylase, Protease, Phytase, Lipase, Cellulase.

Tăng cường khả năng tiêu hóa, giảm tỉ lệ tiêu tốn thức ăn  (FCR).

Giúp vật nuôi khỏe mạnh, mau lớn, tăng trưởng nhanh.

Phòng chống các bệnh đường ruột, đặc biệt bệnh phân trắng.

Giảm lượng phân thải ra, góp phần làm sạch môi trường.

Liều lượng sử dụng trực tiếp: 1 kg/tấn thức ăn.

03

NANI POP

Vi sinh đường ruột phòng trị bệnh đường ruột

Lactobacillus plantarum(108)

Bifidobacterium sp(108)

Saccharomyces boulardii(108)

Bacillus subtilis (108)

 

 Tăng cường khả năng tiêu hóa, giảm tỉ lệ tiêu tốn thức ăn  (FCR).

Giúp vật nuôi khỏe mạnh, mau lớn, tăng trưởng nhanh.

Phòng chống các bệnh đường ruột, đặc biệt bệnh phân trắng.

Giảm lượng phân thải ra, góp phần làm sạch môi trường.

Liều lượng sử dụng trực tiếp:  1 Lít/tấn thức ăn.

04

NANI UM

Vi sinh đường ruột phòng trị bệnh đường ruột, phân trắng

Dạng Dung dịch

Lactobacillus acidophylus (≥ 108)

Lactobacillus plantarum(≥108)

Saccharomyces cerevisiae (≥108)

Bacillus licheniformis (≥ 108)

Bacillus subtilis (≥ 108)

Các enzym phân giải:

Amylase, Protease, Phytase, Lipase, Cellulase.

Làm sạch nước ao, xử lý các chất hữu cơ trong nước.

Dùng trộn thức ăn giúp tăng cường khả năng tiêu hóa, giảm tỉ lệ tiêu tốn thức ăn , ruột nở to, phân sạch không có mùi hôi.

Phòng chống các bệnh đường ruột, đặc biệt bệnh phân trắng.

Liều lượng sử dụng trực tiếp:      

Xử lý nước: 1 lít/ 8.000 - 10. 000m3nước.

Trộn thức ăn: 1 lít/ tấn thức ăn . Ngày 2 lần

 05

 

NANI FA

Vi sinh đường ruột

Dạng dung dịch

Bacillus subtilis (≥ 107)

Lactobacillus acidophylus (≥ 107)

Saccharomyces cerevisiae (≥107)

Tăng cường khả năng tiêu hóa, giảm tỉ lệ tiêu tốn thức ăn  (FCR).

Giúp vật nuôi khỏe mạnh, mau lớn, tăng trưởng nhanh.

Kích thích  ăn ngon miệng. Phòng chống các bệnh đường ruột.

Giảm lượng phân thải ra, góp phần làm sạch môi trường.

Liều lượng sử dụng trực tiếp: 

Trộn thức ăn: 1 lít/ tấn thức ăn . Ngày 2 lần

06

NANI SOL

Vi sinh xử lý đáy

B. subtilis (≥ 109), B. licheniformis (≥ 109), B. polymyxa (≥ 109), B. circulans (≥ 109), T. hazianum (≥ 108), T. viride (≥ 108), S. boulardii (≥ 108), Nitrosomonas spp (≥ 108), Nitrobacter spp (≥108). Enzym: Amylase, Phytase, Cellulase.

Làm sạch mùn bã hữu cơ lắng tụ ở đáy ao.

Làm giảm mùi hôi, khí độc trong ao.

Giúp cho nước ao lên màu đẹp.

Liều lượng sử dụng trực tiếp:1Kg/ 10. 000m3 nước

07

NANI ONE 

Vi sinh xử lý nước

 B. subtilis (1.2 x 109), Bacillus licheniformis (1.2 x 109), Lactobacillus acidophylus (1.5 x 108), Lactobacillus plantarum (1.3 x 108), Saccharomyces cerevisiae (1.1 x 108).

Enzym: Amylase, Phytase, Protease.

Phân hủy các chất lắng tụ hữu cơ một cách nhanh chóng.

Giảm khí độc trong nước.

Cải thiện chất lượng nước một cách toàn diện.

Liều lượng sử dụng trực tiếp: 1Kg/ 10.000m3 nước

08

NANI ONE-5

Vi sinh xử lý nước

dạng dung dịch

B.subtilis (2.2 x 1010), Bacillus licheniformis (3.5 x 109), Lactobacillus acidophylus (1.0 x 108), Lactobacillus plantarum (1.0 x 108), Saccharomyces cerevisiae (1.1 x 108).

Enzym: Amylase, Phytase, Protease, Lipase,

Phân hủy các chất lắng tụ hữu cơ một cách nhanh chóng.

Giảm khí độc trong nước.

Cải thiện chất lượng nước một cách toàn diện.

Liều lượng sử dụng trực tiếp: 1lít/ 20.000 m3 nước

09

NANI BetaGLUCAN

Tăng cường hệ miễn dịch

  Beta glucan 1,3-1,6: 67.5%

  Mannan: 5.2%

 

Cải thiện quá trình hấp thu dinh dưỡng .

Gia tăng tốc độ sinh trưởng.

Tăng cường hệ miễn dịch

Liều lượng sử dụng trực tiếp: 500g - 1 kg/tấn thức ăn.

 10

NANI -MANNAN

Tăng cường hệ miễn dịch

    Mannan: 40.2%

 

 

Giảm vi sinh có hại trong đường ruột, Bồi bổ chức năng gan tụy

Gia tăng tốc độ sinh trường, Tăng cường hệ miễn dịch.

Liều lượng sử dụng trực tiếp: 500g - 1 kg/tấn thức ăn.

11

NANI GRANULAR

Vi sinh dạng hạt

xử lý đáy

B.subtilis (≥ 108), B.licheniformis (≥ 108), B. polymyxa (≥ 108), B. circulans (≥ 108), T. viride (≥ 108),Nitrobacter spp (≥ 108), Nitrosomonas spp (≥108), T. hazianum (≥ 108), S. boulardii (≥ 108). Enzym: Amylase, Phytase, Cellulase.

Làm sạch mùn bã hữu cơ lắng tụ ở đáy ao.

Làm giảm mùi hôi, khí độc trong ao.

Giúp cho nước ao lên màu đẹp.

Liều lượng sử dụng trực tiếp: 1kg/ 5.000m3 – 10.000 m3 nước

12

NANI SUN

Vi sinh khử khí độc

Thiobacillus sp  (≥108).  

Paracoccus denitrificans  (≥108).

Phân giải lưu huỳnh và chuyển hóa NO3trong ao nuôi

Liều lượng sử dụng trực tiếp: 1Kg/ 8.000m3 nước

13

NANI PURE

Probiotic cô đặc

B.subtilis (≥ 1010), B. licheniformis (≥ 109), B.polymyxa (≥ 109), B. circulans (≥ 109), B. laterasporus (≥ 109), Nitrosomonas spp (≥ 108), Nitrobacter spp (≥ 108), S. boulardii (≥ 108). Enzym: Amylase, Phytase, Protease.

Phân  hủy các chất lắng tụ hữu cơ một cách nhanh chóng.

Giảm khí độc trong nước.

Cải thiện chất lượng nước một cách toàn diện.

Liều lượng sử dụng trực tiếp: 1Kg/ 20.000m3 nước

14

NANI  DENI

Chuyên dùng xử lý đáy, khử mùi hôi, phân giải NH3,  NO3 , cắt tảo

Pseudomonas spp (1.0 x 109), Clostridium (1.2 x 109), Nitrosomonas spp (1.3 x 108), Nitrobacter spp (1.5 x 108), Saccharomyces boulardii (1.8 x 108), Rhodobacter spp (1.5 x 108)

Enzym: Amylase, Phytase, Protease.

Là một sản phẩm có thành phần là các vi sinh kỵ khí bắt buộc, có tác dụng hấp thu và chuyển hóa các dạng đạm amôn (NH3) và nitrat (NO3) thành dạng Nitơ tự do (N2). Qua đó gián tiếp làm cắt tảo trong ao nuôi. Sản phẩm này được sử dụng trong các ao có hàm lượng NH3cao, các ao nuôi bị ô nhiễm bởi thức ăn dư thừa và tảo phát triển dày.

 Liều lượng sử dụng trực tiếp: 1Kg/ 10.000 m3 nước. Dùng liều gấp đôi khi cần giảm tảo.

15

NANI G-5
Xử lý mùi hôi đáy ao, giảm tảo, giảm hàm lượng NO2

Paracoccus denitrificans (108) + Rhodobacter(108) + Aspergillus niger(108) + Clostridium(108)

Xử lý mùi hôi đáy ao, giảm tảo, giảm hàm lượng NO2

Dùng vào buổi tối 19h trở đi.

Liều dùng: 1kg/5.000m3.

16

NANI S-7

Xử lý mùi hôi đáy ao, giảm tảo, giảm hàm lượng NO2, H2S.

Paracoccus denitrificans (108) + Rhodococcus(108) + Aspergillus niger(108) + Thiobacillus sp(108)

Xử lý mùi hôi đáy ao, giảm tảo, giảm hàm lượng NO2, H2S.

Dùng vào buổi tối 19h trở đi.

Liều dùng: 1kg/5.000m3.

17

NANI R-1

Phân giải chất thải đáy ao, giảm hàm lượng NO2, H2S.

Rhodobacter(108) +Rhodococcus(108)

 Phân giải chất thải đáy ao, giảm hàm lượng NO2, H2S.

Dùng vào ban ngày: buổi sáng từ 7g-10g, buổi chiều từ 2g-4 giờ

Liều dùng: 1 lít/5.000m3.

 18

 

NANI R-3

Phân giải chất thải đáy ao, giảm hàm lượng NO2, H2S.

Rhodobacter(108) + Rhodococcus(108) + Pseudomonas sp

 Phân giải chất thải đáy ao, giảm hàm lượng NO2, H2S.

Dùng vào ban ngày: buổi sáng từ 7g-10g, buổi chiều từ 2g-4 giờ

Liều dùng: 1 lít/5.000m3.

 19

 

NANI RM

Phân giải chất thải đáy ao, giảm hàm lượng NO2, H2S.

Rhodobacter(108), Rhodococcus(108), Aspergillus niger(108)

 Phân giải chất thải đáy ao, giảm hàm lượng NO2, H2S.

Dùng vào ban ngày: buổi sáng từ 7g-10g, buổi chiều từ 2g-4 giờ

Liều dùng: 1Kg/5.000m3.

20

NANI RN

Phân giải chất thải đáy ao, giảm hàm lượng NO2, H2S, giãm tảo.

Rhodobacter(108), Rhodococcus(108), Paracoccus denitrificans (108) , Pseudomonas (108)

Phân giải chất thải đáy ao, giảm hàm lượng NO2, H2S, giảm tảo

Dùng vào buổi tối 7g -12g.

Liều dùng: 1 kg/5.000m3.

21

NANI  TOP

Chuyên dùng xử lý đáy, khử mùi hôi

B. subtilis (≥ 109),  B. polymyxa (≥ 109), T. hazianum (≥ 108), T. viride (≥ 108), S. boulardii (≥ 108) Nitrosomonas spp (≥ 108), Nitrobacter spp (≥108).

Làm sạch mùn bã hữu cơ lắng tụ ở đáy ao.

Làm giảm mùi hôi, khí độc trong ao.

Liều lượng sử dụng trực tiếp:                           1Kg/ 10. 000m3 nước

22

NANI  MAX

Chuyên dùng xử lý đáy, giảm khí độc

B. subtilis (≥109),  Aspergillus niger (≥ 109), T. viride (≥ 108), S. boulardii (≥ 108) Nitrosomonas spp (≥ 108), Nitrobacter spp (≥108). Streptomyces spp (≥108)

Phân hủy các chất lắng tụ hữu cơ một cách nhanh chóng.

Giảm khí độc trong nước.  Cải thiện chất lượng nước

Liều lượng sử dụng trực tiếp: 1Kg/ 20.000m3 nước

23

NANI  FIN

Chuyên dùng xử lý đáy, giảm khí độc

 B. subtilis (≥109),  S. cerevisiae (≥ 108), T. viride (≥ 108), S. boulardii (≥ 108) Nitrosomonas spp (≥ 108), Nitrobacter spp (≥108). Streptomyces spp (≥108)

Làm sạch mùn bã hữu cơ lắng tụ ở đáy ao.

Làm giảm  khí độc trong ao, giúp màu nước đẹp

Liều lượng sử dụng trực tiếp: 1Kg/ 10.000m3 nước

24

NANI ROOT

Phân giải rơm rạ

Bacillus subtilis (107), Streptomyces spp (107), Bacillus megaterium (107), Trichoderma harzianum (107), Aspergillus spp (107).

Phân giải chất hữu cơ, gốc rơm rạ, cỏ khô, xác bã động thực vật.

25

NANI DUST

Xử lý rác thải

Bacillus spp (107), Streptococcus feacium (107), Trichoderma harzianum (107), Aspergillus spp (107), Cellulomonas spp (107).

 

Xử lý rác thải, khử mùi hôi của rác

 

26

NANI FERI

Ủ phân vi sinh

Bacillus spp (107), Trichoderma harzianum (107), Aspergillus spp (107)

Xử lý ủ phân, phân giải vỏ cà phê, rơm, Phosphate khó tan…

27

NANI WASTE

Xử lý hầm cầu

Bacillus spp (107), Streptococcus feacium (107), Nitrosomonas spp (107), Nitrobacter spp (107), Trichoderma harzianum (107), Aspergillus spp (107).

Phân giải chất hữu cơ, xác bã động thực vật, chống đầy hầm cầu.

Làm giảm mùi hôi hầm cầu.

28

NANI ZYME -A

Protease (19.000 UI/g),

Lipase (2.300 UI/g),

Phytase (1.600 UI/g)

Hệ Enzyme dùng trong tiêu hóa và phân giải (Dùng để trộn thức ăn hoặc xử lý môi trường (kết hợp VSV)

29

NANI ZYME- B

Cellulase (1.800 UI),

Amylase (2.400 UI)

Hệ Enzyme dùng trong tiêu hóa và phân giải (Dùng để trộn thức ăn hoặc xử lý môi trường (kết hợp VSV)

30

NANI ZYME- C

Betaglucanase (25.000 UI),

Xylanase (22.000 UI),

Pectinase (30 UI)

Hệ Enzyme dùng trong tiêu hóa và phân giải (Dùng để trộn thức ăn.)

 

Nguồn tin: Nani

DNTN VIỆT LINH
Địa chỉ: 71/14 Trần Phú, Phường 4, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
Skype: vietlinhsaigon Messenger: vietlinhsaigon
Zalo/viber: 0902580018 Facebook: VietLinh
Email: vietlinh[vietlinh.vn], vietlinhsaigon[gmail.com]
TRANG TIN ĐIỆN TỬ VIỆT LINH - ĐI CÙNG NHÀ NÔNG
vietlinh.com.vn Giấy phép số 52/GP-BC do Cục Báo chí Bộ Văn Hoá Thông Tin cấp ngày 29/4/2005
vietlinh.vn Giấy phép số 541/GP-CBC do Cục Báo chí Bộ Thông Tin và Truyền thông cấp ngày 30/11/2007
® Viet Linh giữ bản quyền, © Copyright 2000 vietlinh.vn

Việt Linh: Thông tin nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, nuôi trồng, kỹ thuật, chế biến, nông sản, trồng trọt, chăn nuôi, thị trường, nuôi tôm, nuôi cá, gia súc, gia cầm, việc làm, việc làm thủy sản, việc làm nông nghiệp, tuyển dụng, tìm việc, mua bán, vật tư thiết bị, môi trường, phân bón, thuốc bảo bệ thực vật, thuốc trừ sâu, thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi, cây ăn quả, cây công nghiệp, cây hoa màu, cây lương thực, cây hoa cảnh, cây thuốc, dược liệu, sinh vật cảnh, phong lan, nông thôn, nông dân, giải trí. All of aquaculture, agriculture, seafood and aquarium: technology, market, services, information and news.

Về đầu trang