Tên tiếng Anh: Alaska Pollock
Tên khoa học: Theragra chalcogramma Pallas, 1814
Tên khoa học mới: Gadus chalcogrammus
Thuộc họ Cá tuyết: Gadidae
Thuộc bộ Cá tuyết: Gadiformes
Hình: Cá minh thái. Nguồn: NOAA FishWatch. Wikimedia.
Họ cá này phân bố ở Bắc Băng Dương, bắc Đại Tây Dương và Thái Bình Dương, trong các vùng nước ven Bắc cực và ôn đới. Họ cá này đứng thứ hai sau họ Cá trích (Clupeidae) về sản lượng cá biển được đánh bắt trên toàn thế giới.
Các loài cá trong họ này có 3 vây lưng và 2 vây hậu môn, vây lưng thứ nhất ngay phía sau đầu. Các vây không có gai. Các xương chậu phía trước vây ức. Răng có trên xương lá mía. Thường có râu. Kích thước dài tối đa là gần 2m (cá tuyết Đại Tây Dương). Phần lớn các loài là sinh vật sống đáy (ăn chìm), chủ yếu ăn các loại cá nhỏ và động vật không có xương sống. Một vài loài thích sống thành bầy và có khả năng di cư xa.
Phổ biến là cá minh thái Đại Tây Dương (Atlantic pollock), cá minh thái châu Âu (European pollock) và loài có giá trị thương phẩm lớn trong các loài cá minh thái là cá minh thái Alaska ở Mỹ. Đây là nhóm cá thịt trắng và được tiêu thụ nhiều nơi trên thế giới.
Cá minh thái Alaska là đối thủ cạnh tranh chính của cá tra. Cá minh thái Alaska được ưa thích hơn cá tra do được khai thác tự nhiên, giá rẻ tương đương thậm chí rẻ hơn cá tra nuôi.
Năm 2007 – 2008, nhiều nước giảm tối đa việc khai thác cá minh thái Alaska để duy trì sản lượng tự nhiên, làm cho nguồn cung sản phẩm cá minh thái giảm mạnh. Do đó giá cá tra đột ngột tăng vọt do được nhiều nhà nhập khẩu Âu, Mỹ chọn là sản phẩm thay thế cho cá minh thái. Sau thời gian giảm khai thác, hiện nay sản lượng cá minh thái tự nhiên đã phục hồi, người tiêu dùng châu Âu và châu Mỹ quay lại với sản phẩm truyền thống này, vì đó sản phẩm tự nhiên khai thác biển, hợp khẩu vị và giá rẻ.
Theo ý kiến của nhiều người tiêu dùng, thịt cá minh thái dai, thơm, trong khi đó thịt cá tra bở, khi chiên lên dễ bị co rút, nên cá tra được chế biến phổ biến là tẩm bột chiên hoặc hấp và sốt gia vị.
Tổng hợp tin: Viet Linh © Nov 23, 2015.
Việt Linh: Thông tin nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, nuôi trồng, kỹ thuật, chế biến, nông sản, trồng trọt, chăn nuôi, thị trường, nuôi tôm, nuôi cá, gia súc, gia cầm, việc làm, việc làm thủy sản, việc làm nông nghiệp, tuyển dụng, tìm việc, mua bán, vật tư thiết bị, môi trường, phân bón, thuốc bảo bệ thực vật, thuốc trừ sâu, thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi, cây ăn quả, cây công nghiệp, cây hoa màu, cây lương thực, cây hoa cảnh, cây thuốc, dược liệu, sinh vật cảnh, phong lan, nông thôn, nông dân, giải trí. All of aquaculture, agriculture, seafood and aquarium: technology, market, services, information and news.