(Tiêu chuẩn L.C Kearl - Đại học Utah, Hoa Kỳ)
Trích từ 'Viện Chăn nuôi -Thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
Hàmlượng mỡ sữa (%) | Nhu cầu năng lượng trao đổi (ME) (Mcal/kg sữa) | Nhucầu TDN (kg/kg sữa) | Protein
thô (g/kg sữa) |
Protein tiêu hóa g/kg sữa | Can-xi (g/kg sữa) |
Phốt-pho (g/kg sữa) |
2,5 | 0,93 | 0,26 | 57 | 40 | 2,4 | 1,7 |
3,0 | 1,00 | 0,28 | 64 | 45 | 2,5 | 1,8 |
3,5 | 1,07 | 0,30 | 71 | 50 | 2,6 | 1,9 |
4,0 | 1,14 | 0,31 | 79 | 55 | 2,7 | 2,0 |
4,5 | 1,21 | 0,33 | 86 | 60 | 2,8 | 2,1 |
5,0 | 1,28 | 0,35 | 93 | 65 | 2,9 | 2,2 |
5,5 | 1,35 | 0,37 | 100 | 70 | 3,0 | 2,3 |
6,0 | 1,42 | 0,39 | 107 | 75 | 3,1 | 2,4 |
(Tiêu chuẩn L.C Kearl - Đại học Utah, Hoa Kỳ)
Trích từ ' Viện Chăn nuôi - thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'
Khối lượng bò (P) | Yêu cầu tăng P | Nhu cầu chất khô thức ăn | Mật độ NL khẩu phần | NL trao đổi (ME) | Protein thô | Can-xi | Phốt-pho | Vit. A | |
(kg/con) | (kg/ngày) | Kg/con | Kg/100kg P | (Mcal/kg CK) | (Mcal/con) | (g/con) | (g/con) | (g/con) | (1000IU/con) |
250 | 0 | 6,4 | 2,5 | 2,15 | 14,0 | 650 | 22 | 22 | 16 |
300 | 0 | 7,3 | 2,4 | 2,10 | 15,2 | 686 | 23 | 23 | 17 |
350 | 0 | 8,1 | 2,3 | 2,05 | 16,4 | 721 | 24 | 24 | 19 |
400 | 0 | 8,9 | 2,2 | 2,00 | 17,5 | 757 | 25 | 25 | 21 |
450 | 0 | 9,6 | 2,1 | 1,95 | 18,6 | 793 | 26 | 26 | 23 |
500 | 0 | 10,3 | 2,1 | 1,90 | 19,7 | 821 | 27 | 27 | 24 |
(qm=0,55 Tiêu chuẩn NRC-1989)
Viện
Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc,
gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001
Nhấn vào đây để xem tất cả các tin kỹ thuật nuôi bê, trâu, bò, bò sữa
Việt Linh: Thông tin nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, nuôi trồng, kỹ thuật, chế biến, nông sản, trồng trọt, chăn nuôi, thị trường, nuôi tôm, nuôi cá, gia súc, gia cầm, việc làm, việc làm thủy sản, việc làm nông nghiệp, tuyển dụng, tìm việc, mua bán, vật tư thiết bị, môi trường, phân bón, thuốc bảo bệ thực vật, thuốc trừ sâu, thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi, cây ăn quả, cây công nghiệp, cây hoa màu, cây lương thực, cây hoa cảnh, cây thuốc, dược liệu, sinh vật cảnh, phong lan, nông thôn, nông dân, giải trí. All of aquaculture, agriculture, seafood and aquarium: technology, market, services, information and news.