Từ điển nông nghiệp và thủy sản Việt - Anh
Editor © VietLinh
A
Ao chứa, ao trữ: Reservor
Ao nuôi: Grow-out pond
Ao xử lý: Treatment pond
Ấu trùng: Larva, larvae
B
Bán thâm canh: Semi-intensive
Bào ngư: Abalone
Bề mặt: surface
Bệnh: Disease
Bệnh tả: Cholera
Bón phân: Manuring
Bong bóng cá: Fish bladder, Air bladder, Swimbladder
Bột (thức ăn): Meal
Bột cá: Fish meal
Bột huyết: Blood meal
Bột tôm: Shrimp meal
Bột xương: Bone meal
C
Cá: Fish
Cá bột (từ khi cá mới nở đến khi hấp thụ hết chất dinh dưỡng của túi noãn hoàng), trừ họ cá hồi: Alevin
Cá hồi giống giai đoạn di cư ra biển: Smolt
Cá hương, cá giống: fly, fingerling
Cá nước mặn: Salt-water fish
Cá nước ngọt: Freshwater fish
Cánh đuôi (nằm 2 bên gai đuôi), quạt đuôi: Uropod, Tail fan
Cần câu cá: Fishing pole, Fishing rod
Con lai: Hybrid
Chân bơi (dưới phần bụng tôm): Pleopod, Swimmeret
Chân bò (dưới phần đầu tôm): Pereopod, Walking leg
Chất khử trùng: Disinfectant
Chỉ trên lưng tôm (ruột tôm): Vein, Intestine
Chiếu xạ: Irradiating
Chủy của tôm: Rostrum
Chượp, ướp muối: Salted, Brined
Tên các loại cá (Tên tiếng Việt: Tên tiếng Anh - Tên Latin)
Tên các loài cua (Tên tiếng Việt: Tên tiếng Anh - Tên Latin)
Tên tiếng Anh - Tên tiếng Việt - Tên latin một số loài cá nước ngọt của Việt Nam
Tên tiếng Anh - Tên tiếng Việt - Tên latin một số loài cá biển của Việt Nam
D
Dạ dày: Stomach
Dưa chuột: Cucumber
Đ
Đa dạng: Diversity
Đa dạng sinh học: Biodiversity
Đa dạng sinh học nông nghiệp: Agrobiodiversity, Agricultural biodiversity
Đá bọt: Air stone, Diffuser stone
Đánh cá: To fish
Đầm phá (đầm nước lớn): Lagoon
Đất: Soil
Đậu bắp: Orka
Độ cao so với mặt nước biển: Altitude
Độ mặn: Salinity
Độ trong: Transparency
Độ đục: Turbidity
Động vật không xương sống: Invertebrate
Đốt ở phần bụng tôm, đốt bụng: Abdominal segment
Đường tiêu hóa: Digestive tract
E
G
Gai đuôi của tôm: Telson
Gan: Liver
Giáp xác: Crustacean
Giao phối cận huyết: Inbreeding
Giâm cành: Cutting
H
Hàm dưới: Mandible
Hàm trên: Maxillary
Hấp: Steaming
Hiếu khí: Aerobic
Hữu cơ / Sinh thái: Organic
I
K
Kháng sinh, thuốc kháng sinh: Antibiotic, Antibiotics
Kháng khuẩn: Antiseptics
Không khí: Air
Khử trùng: Disinfection
Kích cỡ thương phẩm: Marketable size
Kiềm: Alkaline
Kỵ khí: Anaerobic
L
Lai giống: Hybridization, Crossbreeding
Lai ghép: Hybrid introgression
Lây nhiễm: Infectious
Lưỡi câu: Fish-hook
M
Mai, mai cua, mai rùa, mai baba: Carapace
Mang: Gills
Máu lạnh: Cold-blooded, Poikilothermic
Máy nén khí: Air compressor
Máy thổi khí: Air blower
Mật độ: Density
Mật độ thả: Stocking density, Stocking rate
Miệng: Mouth
Mùn bã hữu cơ: Detritus
Muối dưa: Pickled
N
Tên tiếng Anh - Tên tiếng Việt - Tên latin của một số loài nhuyễn thể
Nắp mang: Operculum, Gill cover
Nghề cá: Fishery
Noãn hoàng: Yolk
Nông học: Agronomy
Nông nghiệp: Agriculture
Người câu cá, người đánh cá, dân chài lưới: Fisherman
Nuôi cọc: Stake culture, Stick culture
Nuôi đáy: Flat culture, Bottom culture
Nuôi đăng lưới chắn, Nuôi đăng quầng: Enclosure culture, Pen culture
Nuôi giàn khung: Trestle culture
Nuôi khay: Tray culture
Nuôi trồng thủy sản: Aquaculture
Nuôi trồng rong, tảo biển: Thalassoculture
Nước lợ: brackish water
Nước mặn: Salt water
Nước ngọt: Fresh water
P
Phân tầng do nhiệt độ: Thermal stratification
Phân chuồng: Manure
Phụ gia: Additive
Q
Quảng canh: Extensive
Quảng canh cải tiến: Semi-extensive
Quạt nước: Paddle wheel
Quạt đuôi, cánh đuôi (nằm 2 bên gai đuôi): Uropod, Tail fan
R
Râu: Antenna
Rong biển, Rau câu: seaweed
Rừng ngập mặn: Mangrove
Ruột: Intestine
Ruôt tôm: Vein, Intestine
Tên các loại rong biển (rau câu) (Tên tiếng Việt: Tên tiếng Anh - Tên Latin)
S
Sinh thái / Hữu cơ: Organic
Sục khí / máy sục khí: Aeration / Aerator
T
Tác nhân gây bệnh: Disease agent
Tảo: Alga / algae
Thả giống, thả nuôi thủy sản: Stocking
Thân nhiệt: Warm-blooded, Homoiothermic
Thận: Kidney
Thâm canh: intensive
Thích nghi: Adaptation
Thích nghi sống biển của cá hồi: Smoltification
Thuần hoá với những điều kiện phòng thí nghiệm: Acclimation
Thuần hoá với những hoàn cảnh môi trường tự nhiên: Acclimatization
Thuốc thú y: Veterinary drug
Thuốc trừ sâu: Insecticide
Thức ăn thủy sản: Aquafeed
Thủy lợi: Irrigation
Thủy triều: Tide
Tiêu hoá: Digestion
Tôm: Shrimp, Prawn
Trại sản xuất giống: Hatchery
Trang trại dự phần: Affiliated farm
Trang trại gia đình: Farmhouse
Triều cường: Spring tide
Trưởng thành: Adult
Tuyến sinh dục: Gonad
Túi mật: Gallbladder
Tự cung tự cấp: Subsistence
Tưới phun: Spray irrigation, Sprinkler irrigation, Rain irrigation
Tỷ lệ sống: Survival rate
Tỷ trọng kế: Areometer, Hydrometer
Tên các loại tôm (Tên tiếng Việt: Tên tiếng Anh - Tên Latin)
V
Vẩy: Scale
Vây: Fin
Vây đuôi: Caudal fin
Vây lưng: Dorsal fin
Vây hậu môn: Anal fin
Vây ngực: Pectoral fin
Vây bụng: Pelvic fin
Vòng đời: Life cycle
Vỏ đầu tôm: Carapace
Vôi: Lime
X
Xương: Bone
Sản phẩm chế biến
HOSO: head on shell-on shrimp: tôm nguyên con (còn đầu, còn vỏ)
HLSO: headless shell-on: tôm bỏ đầu nhưng phần vỏ của thân và đuôi để nguyên, còn được gọi là tôm vỏ
Butterfly-cut: Tôm xẻ bướm, là HLSO được xẻ sâu dọc lưng và mở ra như hình cánh bướm
Easy Peel: Tôm dễ lột, là HLSO được xẻ nông ở lưng từ đốt 1 đến đốt 5 để dễ lột vỏ
PD (hoặc PND): peeled and deveined shrimp: tôm lột vỏ, lấy chỉ, còn được gọi là tôm thịt
PUD: peeled undeveined shrimp: tôm đã lột hết vỏ nhưng không rút chỉ
PTO: peeled tail-on: tôm lột vỏ, chừa đuôi (đốt sát đuôi (đốt 6) và gai nhọn, cánh đuôi)
SUSHI: Tôm sushi chín (tiếng Nhật là sushi ebi 寿司エビ), tôm chế biến theo quy cách của khách hàng Nhật Bản: hấp lúc còn vỏ sau đó cắt đôi như xẻ bướm, rồi lột vỏ, cắt tỉa tạo hình và đóng gói, hút chân không.
NOBASHI: (tiếng Nhật là nobashi ebi 伸ばし海老), là tôm PTO chế biến theo quy cách của khách hàng Nhật Bản: tạo các lằn cắt ở bụng tôm hoặc hai bên hông tôm, đuôi (phần vỏ đốt cuối và các cánh đuôi) được xử lý bằng cách (tùy theo khách) cạo, chọc bằng mũi dao nhọn vào đuôi làm dịch bên trong ráo đi, cắt hình chữ V, cắt ngang, gai nhọn có thể cắt phần nhọn, hay lột bỏ vỏ của gai, ngâm dung dịch xử lý, bao gói...
Cá, sản phẩm cá đã bỏ da: Skinned
Hun khói: Smoked, Smoking
>> Xem thêm các từ điển Anh - Việt
© VietLinh Editor
Việt Linh: Thông tin nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, nuôi trồng, kỹ thuật, chế biến, nông sản, trồng trọt, chăn nuôi, thị trường, nuôi tôm, nuôi cá, gia súc, gia cầm, việc làm, việc làm thủy sản, việc làm nông nghiệp, tuyển dụng, tìm việc, mua bán, vật tư thiết bị, môi trường, phân bón, thuốc bảo bệ thực vật, thuốc trừ sâu, thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi, cây ăn quả, cây công nghiệp, cây hoa màu, cây lương thực, cây hoa cảnh, cây thuốc, dược liệu, sinh vật cảnh, phong lan, nông thôn, nông dân, giải trí. All of aquaculture, agriculture, seafood and aquarium: technology, market, services, information and news.