• TIN TỨC
  • KỸ THUẬT
  • SẢN PHẨM
  • DOANH NGHIỆP
  • VIỆC LÀM
  • CNN
  • SVC
  • THỰC PHẨM
  • KHÁM PHÁ
  • ENGLISH
  • 中文
  • English Tiếng Việt

Thông tin về cá bóp (cá giò)

Cá bóp (cá giò) - Rachycentron canadum (Linnaeus, 1766)

Rachycentron canadum Cobia

Rachycentron  canadum  (Linnaeus, 1766)  
Family:   Rachycentridae (Cobia) picture (Racan_u1.jpg) by Randall, J.E.

AquaMaps Map
Order:   Perciformes  (perch-likes)
Class:   Actinopterygii (ray-finned fishes)
FishBase name: Cobia
Max. size:   200 cm TL (male/unsexed; Ref. 10790); max. published weight: 68.0 kg (Ref. 7251); max. reported age: 15 years
Environment:   reef-associated; oceanodromous (Ref. 51243); brackish; marine; depth range 0 – 1200 m
Climate: subtropical; 47°N - 37°S, 98°w - 166°e
Importance:   fisheries: minor commercial; aquaculture: commercial; gamefish: yes
Resilience:   Medium, minimum population doubling time 1.4 - 4.4 years(K=0.09-0.22; tm=2-3; tmax=15)
Distribution:  
Gazetteer
Worldwide in tropical and subtropical waters except the eastern Pacific (Ref. 9739, 33390). Western Atlantic: Bermuda and Massachusetts, USA to Argentina (Ref. 7251), including the Gulf of Mexico (Ref. 9626) and entire Caribbean (Ref. 26938). Eastern Atlantic: Morocco to South Africa. Indo-West Pacific: East Africa (Ref. 2871, 5213, 6644, 30573) and Hokkaido, Japan to Australia. Not recorded from the Pacific Plate, except marginally (Ref. 10948).
Morphology:   Dorsal spines (total): 7 - 9; Dorsal soft rays (total): 31; Anal spines: 2; Anal soft rays: 24. Head broad and depressed. First dorsal fin with short but strong isolated spines, not connected by a membrane. Caudal fin lunate in adults, upper lobe longer than lower. Back and sides dark brown, with 2 sharply defined narrow silvery bands.
Biology:   Occurs in a variety of habitats, over mud, sand and gravel bottoms; over coral reefs, off rocky shores (Ref. 10948) and in mangrove sloughs; inshore around pilings and buoys, and offshore around drifting and stationary objects; occasionally in estuaries (Ref. 9739). Forms small groups and may pursue small pelagic inshore (Ref. 48635). Feeds on crabs, fishes, and squids (Ref. 5213, 10948, 13442). Spawns during the warm months in the western Atlantic; eggs and larvae planktonic (Ref. 12459). Caught in small quantities due to its solitary behavior (Ref. 9626). Good food fish; marketed fresh (Ref. 5284), smoked, and frozen (Ref. 9987). Also caught for sport (Ref. 26938).

Theo Fishbase

Thảo luận về kỹ thuật nuôi:

Xem thêm các thông tin có liên quan:

- Kỹ thuật nuôi tôm, cá và các loại thủy sản khác

DNTN VIỆT LINH
Địa chỉ: 71/14 Trần Phú, Phường 4, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
Skype: vietlinhsaigon Messenger: vietlinhsaigon
Zalo/viber: 0902580018 Facebook: VietLinh
Email: vietlinh[vietlinh.vn], vietlinhsaigon[gmail.com]
TRANG TIN ĐIỆN TỬ VIỆT LINH - ĐI CÙNG NHÀ NÔNG
vietlinh.com.vn Giấy phép số 52/GP-BC do Cục Báo chí Bộ Văn Hoá Thông Tin cấp ngày 29/4/2005
vietlinh.vn Giấy phép số 541/GP-CBC do Cục Báo chí Bộ Thông Tin và Truyền thông cấp ngày 30/11/2007
® Viet Linh giữ bản quyền, © Copyright 2000 vietlinh.vn

Việt Linh: Thông tin nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, nuôi trồng, kỹ thuật, chế biến, nông sản, trồng trọt, chăn nuôi, thị trường, nuôi tôm, nuôi cá, gia súc, gia cầm, việc làm, việc làm thủy sản, việc làm nông nghiệp, tuyển dụng, tìm việc, mua bán, vật tư thiết bị, môi trường, phân bón, thuốc bảo bệ thực vật, thuốc trừ sâu, thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi, cây ăn quả, cây công nghiệp, cây hoa màu, cây lương thực, cây hoa cảnh, cây thuốc, dược liệu, sinh vật cảnh, phong lan, nông thôn, nông dân, giải trí. All of aquaculture, agriculture, seafood and aquarium: technology, market, services, information and news.

Về đầu trang