Danh mục các thuốc được dùng trong nuôi trồng thuỷ sản trên thế giới
(Tư liệu từ Hội nghị về NTTS họp ở Bạc Liêu tháng 7/2002)
TT | Thuốc | Nhật bản | Úc | Châu Âu | Canada | Mỹ |
A. Kháng khuẩn | ||||||
1 | Alkyltrimethylammonium calciumoxytetracycline | x | ||||
2 | Amoxicillin
|
x | x | |||
3 | Ampicillin
|
x | ||||
4 | Bicozamycin benzoate |
x | ||||
5 | Cyanphenicol
|
x | ||||
6 | Doxycycline
|
x | ||||
7 | Erythromycin
|
x | ||||
8 | Florfenicol
|
x | x | x | ||
9 | Flumequine
|
x | x | |||
10 | Josamycin
|
x | ||||
11 | Kitasamycin
|
x | ||||
12 | Lincomycin
|
x | ||||
13 | Myroxacin
|
x | ||||
14 | Nalidixic
acid
|
x | ||||
15 | Nifurstylenic
acid
|
x | ||||
16 | Novobiocin
|
x | ||||
17 | Oleandomycin
|
x | ||||
18 | Oxolinic
acid
|
x | x | |||
19 | Oxytetracycline
|
x | x | x | x | |
20 | Penicillin-dihydrostreptomycin
|
x | ||||
21 | Phosphomycin | x | ||||
22 | Piromidic acid | x | ||||
23 | Spiramycin | x | ||||
24 | Sulfadiazine-trimethoprim | x | x | |||
25 | Sulfadimethoxine | x | ||||
26 | Sulfadimethoxine-ormetoprim | x | x | |||
27 | Sulfamerazine | x | x | |||
28 | Sulfamonomethoxine | x | ||||
29 | Sulfamonomethoxine-ormetroprim | x | ||||
30 | Sulfisozole | x | ||||
31 | Thiamphenicol | x | ||||
B. Chất khử trùng | ||||||
1 | Albendazole
|
x | ||||
2 | Azamethiphos
|
x | x | |||
3 | Cypermethrin
|
x | ||||
4 | Deltamethrin
|
x | ||||
5 | Diflubenzuron
|
x | ||||
6 | Dichlorvos
|
x | ||||
7 | Fenbendazole
|
x | ||||
8 | Formalin
|
x | x | |||
9 | Hydrogen
peroxide
|
x | x | x | ||
10 | Povidone
iodine
|
x | ||||
11 | Praziquantel
|
x | ||||
12 | Pyrethrum
|
x | ||||
13 | Pyrethrum-piperonyl
butoxide
|
x | ||||
14 | Teflubenzuron
|
x | ||||
15 | Trichlorfon
|
x | ||||
C.
Thuốc gây mê
|
||||||
1 | Aqui-SJ
|
x | x | |||
2 | Eugenol
|
x | ||||
3 | Metomidate | x | ||||
4 | Tricaine (=MS-222) | x | x | |||
D. Chất kích thích | ||||||
1 | Human chorionic gonadotropin | x | ||||
2 | Methyltestosterone | x | ||||
3 | Methyldihydrotestosterone | x |
|
|
|
|
(Tư liệu từ Hội nghị về NTTS họp ở Bạc Liêu tháng 7/2002)
Các loại hóa chất & thuốc sử dụng trong nuôi trồng thủy sản
Bệnh phân trắng không làm tôm chết nhanh và chết hàng loạt như bệnh đốm trắng hay bệnh gan tụy cấp, nhưng nếu không khống chế sẽ gây ra những thiệt hại to lớn cho người nuôi tôm...
Việt Linh: Thông tin nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, nuôi trồng, kỹ thuật, chế biến, nông sản, trồng trọt, chăn nuôi, thị trường, nuôi tôm, nuôi cá, gia súc, gia cầm, việc làm, việc làm thủy sản, việc làm nông nghiệp, tuyển dụng, tìm việc, mua bán, vật tư thiết bị, môi trường, phân bón, thuốc bảo bệ thực vật, thuốc trừ sâu, thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi, cây ăn quả, cây công nghiệp, cây hoa màu, cây lương thực, cây hoa cảnh, cây thuốc, dược liệu, sinh vật cảnh, phong lan, nông thôn, nông dân, giải trí. All of aquaculture, agriculture, seafood and aquarium: technology, market, services, information and news.