Hệ thống tiêu chuẩn ngành (TCN) thủy sản
28 TCN 92-1994 |
Giống tôm biển. Trại sản xuất. Yêu cầu chung |
28 TCN 95-1994 |
Giống tôm biển. Kỹ thuật vận chuyển |
28 TCN 96-1996 |
Tôm biển-Tôm giống-Yêu cầu kỹ thuật |
28 TCN 97-1996 |
Tôm càng xanh-Tôm mẹ ấp trứng-Yêu cầu kỹ thuật |
28 TCN 98-1996 |
Tôm càng xanh-Tôm giống-Yêu cầu kỹ thuật |
28 TCN 99-1996 |
Tôm biển-Tôm sú bố mẹ-Yêu cầu kỹ thuật |
28 TCN 100-1996 |
Tôm biển-Tôm he bố mẹ-Yêu cầu kỹ thuật |
28 TCN 101-1997 |
Quy tŕnh kiểm dịch động vật thuỷ sản và sản phẩm động vật thuỷ sản |
28 TCN 102-1997 |
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm |
28 TCN 103-1997 |
Sản phẩm thuỷ sản đông lạnh-ghẹ miếng |
28 TCN 104-1997 |
Sản phẩm thuỷ sản đông lạnh-Mực nang phi lê ăn liền |
28 TCN 105-1997 |
Sản phẩm thuỷ sản đông lạnh-nhuyển thể hai mảnh vỏ |
28 TCN 106-1997 |
Sản phẩm thuỷ sản đăng hộp-cá ngơ ngâm dầu |
28 TCN 107-1997 |
Chượp chƯn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
28 TCN 108-1998 |
Rong biển-Giống rong câu chỉ vàng-Yêu cầu kỹ thuật |
28 TCN 109-1998 |
Quy trình sản xuất giống rong câu chỉ vàng |
28 TCN 110-1998 |
Quy trình công nghệ nuôi tôm sú, tôm he bán thâm canh |
28 TCN 111-1998 |
Quy trình phòng bệnh cho cá nước ngọt nuôi lồng, bè |
28 TCN 112-1998 |
Quy trình nuôi cá song, cá cam bằng lồng ở biển |
28 TCN 113-1998 |
Quy trình kỹ thuật sản xuất ba ba giống |
28 TCN 114-1998 |
Quy trình nuôi ba ba thương phẩm |
28 TCN 115-1998 |
Lưới rê ba lớp khai thác mực nang-Thông số và kích thước cơ bản |
28 TCN 116-1998 |
Lưới rê ba lớp khai thác mực nang-kỹ thuật đánh bắt |
28 TCN 139-2000 |
Cơ sở chế biến thuỷ sản khô. Đỉu kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
28 TCN 171-2001 |
|
28 TCN 191:2004 |
|
28 TCN 192:2004 |
Vùng nuôi cá bè - Ðiều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
Ngày 14/1/2004, Bộ Thủy sản đã ban hành 8 Tiêu chuẩn cấp Ngành theo Quyết định số 01/2004/QÐ - BTS và Quyết định số 02/2004/QÐ-BTS của Bộ trưởng Bộ Thủy sản. Ðây là các tiêu chuẩn do Viện nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản II biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ đề nghị và Bộ Thủy sản ra quyết định ban hành.
4 tiêu chuẩn cấp Ngành được ban hành theo Quyết định số 01/2004/QÐ-BTS là :
Riêng 28 TCN 102 : 2004 thay thế cho 28 TCN 102 : 1997.
Các tiêu chuẩn này bắt buộc áp dụng cho các cơ sở sản xuất kinh doanh thức ăn cho tôm, cá và có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
4 tiêu chuẩn cấp Ngành được ban hành theo Quyết định số 02/2004/QÐ-BTS là :
Các tiêu chuẩn này bắt buộc áp dụng trong phạm vi cả nước và thời gian có hiệu lực như sau :
- Sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo đối với các cơ sở nuôi tôm, vùng nuôi tôm, vùng nuôi cá bè và vùng thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ được quy hoạch, xây dựng mới.
- Kể từ ngày 1/1/2005 đối với các cơ sở nuôi tôm, vùng nuôi tôm, vùng nuôi cá bè và vùng thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ đang hoạt động phải sửa chữa, bổ sung cho phù hợp với quy định của tiêu chuẩn.
Bệnh phân trắng không làm tôm chết nhanh và chết hàng loạt như bệnh đốm trắng hay bệnh gan tụy cấp, nhưng nếu không khống chế sẽ gây ra những thiệt hại to lớn cho người nuôi tôm...
Việt Linh: Thông tin nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, nuôi trồng, kỹ thuật, chế biến, nông sản, trồng trọt, chăn nuôi, thị trường, nuôi tôm, nuôi cá, gia súc, gia cầm, việc làm, việc làm thủy sản, việc làm nông nghiệp, tuyển dụng, tìm việc, mua bán, vật tư thiết bị, môi trường, phân bón, thuốc bảo bệ thực vật, thuốc trừ sâu, thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi, cây ăn quả, cây công nghiệp, cây hoa màu, cây lương thực, cây hoa cảnh, cây thuốc, dược liệu, sinh vật cảnh, phong lan, nông thôn, nông dân, giải trí. All of aquaculture, agriculture, seafood and aquarium: technology, market, services, information and news.