Hướng dẫn áp dụng VIETGAP đối với nuôi thương phẩm cá tra (P. hypophthalmus), tôm sú (P. monodon) và tôm chân trắng (P. vannamei)
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG VIETGAP
ĐỐI VỚI NUÔI THƯƠNG PHẨM CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS), TÔM SÚ (PENAEUS MONODON) VÀ TÔM CHÂN TRẮNG (PENAEUS VANNAMEI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1617/QĐ-BNN-TCTS ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CÁC BIỂU MẪU GHI CHÉP VÀ PHỤ LỤC
1. Thông tin chung về cơ sở nuôi
- Tên của cơ sở nuôi ……………………….…….… Mã số đăng ký VietGAP ………..
- Họ và tên của chủ cơ sở nuôi ………….……….…………..……………………………
- Địa chỉ:
Ấp (thôn) .................................................................... ….……………
Xã (Phường) …………………………………..…………………………………………….
Huyện (Thị xã, Thành phố) ………………………………….…………….......................
Tỉnh (Thành phố)….…………………………………….…………………………………..
- Điện thoại liên lạc ............................................................................…………………
- Tổng diện tích cơ sở nuôi (m2).………………………………………………………….
- Tổng diện tích mặt nước ao nuôi (m2) ……….…………………………………………
- Tọa độ địa lý (kèm theo sơ đồ ao nuôi)………………………………………………….
- Đối tượng nuôi. … ………………………………………………...……………………….
- Năm sản xuất ……………………….…….……… Chu kỳ nuôi …..…………………….
2. Các biểu mẫu ghi chép
Biểu 1. Thông tin chung về các ao nuôi.
Ao số |
Diện tích |
Mã số ao |
Ngày thả giống |
Mật độ thả |
Cỡ giống |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Biểu 2. Nhật ký ao nuôi: Ao số ………..
Ngày tháng năm |
Số lượng tôm, cá |
Tình trạng vật nuôi |
Thể tích nước cấp (m3) |
Số tôm, cá bị loại thải, chết |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 3. Ghi chép tình hình nhập thức ăn công nghiệp
Ngày tháng năm |
Loại thức ăn, nhà sản xuất |
Số lượng |
Tên người/ cửa hàng đại lý bán và địa chỉ |
Ngày sản xuất |
Hạn sử dụng |
Số lô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 4. Ghi chép tình hình mua nguyên liệu sản xuất thức ăn tự chế biến
Ngày tháng năm |
Loại nguyên liệu |
Số lượng |
Tên người/ cửa hàng đại lý sản xuất/ bán nguyên liệu và địa chỉ |
Ngày sản xuất |
Hạn sử dụng |
Đánh giá cảm quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 5. Ghi chép về sử dụng thuốc/ chất bổ sung trộn thức ăn
Ngày tháng năm |
Loại thức ăn |
Loại thuốc/chất bổ sung |
Tỷ lệ phối trộn |
Khối lượng thuốc (g) |
Người trộn |
Ao nuôi sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 6. Ghi chép về con giống thả nuôi
Ngày tháng năm |
Số lượng |
Cơ sở bán, địa chỉ |
Ngày tuổi giống (ngày) |
Cơ quan cấp giấy xét nghiệm |
Thả tại ao số |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 7. Bảng theo dõi sử dụng thức ăn: Ao số …….
Ngày tháng năm |
Loại thức ăn |
Nhà SX |
Khối lượng tôm, cá ước tính (kg) |
Tỷ lệ cho ăn |
Tổng lượng thức ăn cho ăn (kg) |
Lần 1 |
Lần 2 |
Lần … |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 8. Theo dõi nhập thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học
Ngày tháng năm |
Tên hóa chất, thuốc, chế phẩm sinh học |
Số lượng |
Tên người/cửa hàng đại lý bán và địa chỉ |
Số lô |
Hạn sử dụng |
Cách bảo quản (tủ lạnh, trong kho) |
Ghi Chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 9. Theo dõi sử dụng thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học
Ngày tháng năm |
Số ao, loài nuôi |
Nguyên nhân/ triệu chứng |
Kích cỡ trung bình |
Tổng sinh khối |
Tên thuốc sử dụng |
Liều lượng, cách dùng |
Tên người dùng thuốc |
Kết quả điều trị |
Ngày sớm nhất được thu hoạch |
Tên cán bộ chuyên môn hướng dẫn dùng thuốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 10. Theo dõi tốc độ sinh trưởng và tỷ lệ sống: Ao số ……..
Lần kiểm tra |
Ngày tháng năm kiểm tra |
Mật độ trung bình |
Khối lượng trung bình |
Tốc độ sinh trưởng so với lần kiểm tra trước (%) |
Tỷ lệ sống (%) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 11. Theo dõi môi trường nước ao nuôi: Ao số ……..
Ngày tháng năm |
Oxy (mg/l) |
pH |
Độ trong |
Độ mặn |
H2S (mg/l) |
NH3 |
Độ kiềm |
||
Sáng |
Chiều |
Sáng |
Chiều |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đo độ mặn chỉ áp dụng đối với cơ sở nuôi tôm. Ngoài ra phải theo dõi độ mặn ở khu vực xung quanh như kênh cấp nước, ruộng lúa gần nhất; vườn cây ăn trái, khu vực đổ bùn thải lên (bờ ao, hoặc sân vườn nhà v.v.)
Biểu 12. Ghi chép theo dõi xử lý xác tôm, cá chết, chất thải, tiêu huỷ hoá chất quá hạn sử dụng
Ngày tháng năm |
Danh mục (xác tôm, cá, rác, chất thải, hoá chất quá hạn sử dụng) |
Số lượng/khối lượng |
Phương án xử lý |
Tên người xử lý |
|
Tôm, cá ốm |
|
|
|
|
Tôm, cá chết |
|
|
|
|
Vỏ bao thức ăn |
|
|
|
|
Vỏ chai đựng hóa chất |
|
|
|
|
Các loại rác, chất thải sinh hoạt |
|
|
|
|
Hoá chất quá hạn sử dụng |
|
|
|
|
… |
|
|
|
Biểu 13. Theo dõi xuất bán tôm, cá thương phẩm
Ngày tháng năm |
Ao số |
Khối lượng thu (kg) |
Ngày được phép thu bán (theo chỉ định nếu có sử dụng thuốc) |
Phương pháp thu hoạch |
Phương pháp vận chuyển |
Tên người/ cơ sở mua, địa chỉ |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 14. Danh sách nhân công
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ thường trú |
Số CMTND |
Năm sinh |
Giới tính |
Bằng cấp |
Nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phân trắng không làm tôm chết nhanh và chết hàng loạt như bệnh đốm trắng hay bệnh gan tụy cấp, nhưng nếu không khống chế sẽ gây ra những thiệt hại to lớn cho người nuôi tôm...
Việt Linh: Thông tin nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, nuôi trồng, kỹ thuật, chế biến, nông sản, trồng trọt, chăn nuôi, thị trường, nuôi tôm, nuôi cá, gia súc, gia cầm, việc làm, việc làm thủy sản, việc làm nông nghiệp, tuyển dụng, tìm việc, mua bán, vật tư thiết bị, môi trường, phân bón, thuốc bảo bệ thực vật, thuốc trừ sâu, thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi, cây ăn quả, cây công nghiệp, cây hoa màu, cây lương thực, cây hoa cảnh, cây thuốc, dược liệu, sinh vật cảnh, phong lan, nông thôn, nông dân, giải trí. All of aquaculture, agriculture, seafood and aquarium: technology, market, services, information and news.